(Ban hành theo Quyết định số 51B/QĐ-ĐHCNMĐ ngày 12 tháng 05 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Miền Đông)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Kinh doanh Quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp có và sức khỏe tốt, có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp và khả năng độc lập giải quyết các vấn đề trong các doanh nghiệp với môi trường kinh doanh toàn cầu
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1.Kiến thức:
Cung cấp cho người học kiến thức chung về quản trị kinh doanh và kiến thức chuyên môn về kinh doanh quốc tế: Thanh toán quốc tế, hợp đồng kinh doanh quốc tế, tài chính quốc tế, marketing trong môi trường kinh doanh quốc tế, phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh quốc tế, luật pháp, các chính sách kinh tế đối ngoại chủ yếu hiện nay, đặc điểm phát triển kinh tế thế giới trong xu hướng toàn cầu hóa, những vấn đề về hội nhập kinh tế, đầu tư quốc tế tại Việt Nam…
1.2.2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng phân tích thị trường, ra các quyết định trong kinh doanh quốc tế.
- Lập được kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, điều khiển và quản lý những hoạt động kinh doanh trong môi trường Quốc tế.
- Có các kỹ năng nghiệp vụ về kinh doanh quốc tế.
- Có kỹ năng Giao tiếp, xử lý tình huống trong kinh doanh.
- Có khả năng tìm kiếm các các cơ hội thị trường trên thế giới
- Có khả năng nghiên cứu độc lập về vấn đề chuyên môn.
- Sử dụng được một số công cụ tin học trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
- Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 ( Tương đương B1 khung năng lực ngoại ngữ chuẩn Châu Âu ) để nghiên cứu, học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm một cách hiệu quả.
1.2.3.Thái độ:
- Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được giao.
- Có ý thức chấp hành pháp luật kinh doanh Quốc tế.
- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
1.2.4.Khả năng nghề nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp Sinh viên có khả năng đảm nhận các vị trí công tác sau:
- Chuyên viên quản lý phân phối, quản trị thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị đầu tư quốc tế; quản trị hậu cần kinh doanh quốc tế; quản lý bán hàng quốc tế, ngân hàng quốc tế tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các Quỹ đầu tư, Quỹ tài chính quốc tế,...
- Đại diện bán hàng quốc tế, marketing;
- Tư vấn kinh doanh quốc tế;
- Giao dịch viên quốc tế.....
- Cán bộ nghiên cứu, hoạch định chính sách tại các cơ quan quản lý nhà nước;
- Cán bộ các văn phòng đại diện thương mại của nước ngoài tại Việt Nam, cơ quan ngoại giao, cơ quan thương mại của Việt Nam ở nước ngoài;
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh;
2. Thời gian đào tạo: 3,0 đến 6,0 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
Chương trình gồm 134 tín chỉ, trong đó có 116 tín chỉ bắt buộc, 18 tín chỉ tự chọn (không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng). Cụ thể
KHỐI KIẾN THỨC |
KIẾN THỨC BẮT BUỘC |
KIẾN THỨC TỰ CHỌN |
TỔNG |
Kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
6 |
38 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 |
12 |
86 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
39 |
6 |
|
- Kiến thức ngành |
35 |
6 |
|
Thực tập tốt nghiệp hoặc khóa luận |
10 |
|
10 |
Tổng khối lượng |
116 |
18 |
134 |
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
Thực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp: Kết thúc khoá học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp và được công nhận tốt nghiệp:
- Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên (quy đổi từ thang điểm 10)
- Điểm rèn luyện phải đạt từ loại khá trở lên.
- Có trình độ Ngoại ngữ 2 đạt trình độ bậc 3 (Tương đương B1 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu).
- Có chứng chỉ tin học văn phòng đạt trình độ A
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục Thể chất.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
6. Thang điểm: 10/10
7. Nội dung chương trình đào tạo:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã học phần |
||
Tổng |
LT |
TH BT TL |
|||
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
38 |
26 |
12 |
|
|
Phần bắt buộc |
32 |
22 |
10 |
|
|
1 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
*Giáo dục thể chất |
135tiết |
|
||
7 |
*Giáo dục quốc phòng |
165tiết |
|
||
8 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
Toán cao cấp A1 |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
11 |
Toán cao cấp A2 |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
12 |
Xác suất thống kê kế toán |
3 |
2 |
1 |
|
13 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
|
14 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
15 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
1 |
1 |
|
Phần tự chọn (2 học phần ) |
6/12 |
4 |
2 |
|
|
16 |
Toán kinh tế |
3 |
2 |
1 |
|
17 |
Nguyên lý thông kê kinh tế |
3 |
2 |
1 |
|
18 |
Văn hóa Doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
19 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
2 |
1 |
|
7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên ngành |
86 |
58 |
28 |
|
|
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
45 |
30 |
15 |
|
|
Phần bắt buộc |
39 |
26 |
13 |
|
|
20 |
Kinh tế vi mô |
3 |
2 |
1 |
|
21 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
2 |
1 |
|
22 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
2 |
1 |
|
23 |
Marketing cơ bản |
3 |
2 |
1 |
|
24 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
2 |
1 |
|
25 |
Kinh tế lượng |
3 |
2 |
1 |
|
26 |
Thống kê kinh doanh |
3 |
2 |
1 |
|
27 |
Quản trị học |
3 |
2 |
1 |
|
28 |
Thương mại điện tử |
3 |
2 |
1 |
|
29 |
Quản trị tài chính |
3 |
2 |
1 |
|
30 |
Quản trị chiến lược |
3 |
2 |
1 |
|
31 |
Quản trị cung ứng |
3 |
2 |
1 |
|
32 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
2 |
1 |
|
Phần tự chọn (Chọn 02 học phần) |
6/12 |
4/8 |
2/4 |
|
|
33 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
2 |
1 |
|
34 |
Quản trị chất lượng |
3 |
2 |
1 |
|
35 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
2 |
1 |
|
36 |
Quản trị rủi ro |
3 |
2 |
1 |
|
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành |
41 |
28 |
13 |
|
|
Phần bắt buộc |
35 |
24 |
11 |
|
|
37 |
Anh văn chuyên ngành 1 |
3 |
2 |
1 |
|
38 |
Anh văn chuyên ngành 2 |
3 |
2 |
1 |
|
39 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
3 |
1 |
|
40 |
Marketing Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
41 |
Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu |
4 |
3 |
1 |
|
42 |
Kinh tế Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
43 |
Đầu tư Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
44 |
Tài chính quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
45 |
Thanh toán Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
46 |
Luật thương mại Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
47 |
Vận tải bảo hiểm ngoại thương |
3 |
2 |
1 |
|
Phần tự chọn (Chọn 02 học phần) |
6/12 |
4/8 |
2/4 |
|
|
48 |
Lý thuyết và Chính sách thương mại Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
49 |
Kinh tế đối ngoại |
3 |
2 |
1 |
|
50 |
Thuế Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
51 |
Luật sở hữu trí tuệ |
3 |
2 |
1 |
|
7.3. Thực tập, học bổ sung hoặc khóa luận tốt nghiệp: |
10/20 |
6/12 |
4/8 |
|
|
52 |
Thực tập, học bổ sung môn tự chọn |
10 |
6 |
4 |
|
53 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
6 |
4 |
|
Tổng |
134 |
90 |
44 |
|
Chú ý: Những học phần đánh dấu * không tính vào số tín chỉ trong chương trình